02 cơ sở sản xuất giò chả chưa đáp ứng các yêu cầu về điều kiện an toàn thực phẩm
Kiểm tra, đánh giá và xếp loại 80 cơ sở sản xuất kinh doanh nông thủy sản trên địa bàn tỉnh Kon Tum, trong đó 02 cơ sở sản xuất giò chả tại Thôn 2 - thị trấn Sa Thầy - huyện Sa Thầy chưa đáp ứng các yêu cầu về điều kiện an toàn thực phẩm.
Đoàn kiểm tra lấy mẫy việc sử dụng chất hàn the trong sản xuất giò chả dưới sự chứng kiến của chủ cơ sở
Thực hiện Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT ngày 03/12/2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Quy định việc kiểm tra cơ sở sản xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp và kiểm tra, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm. Trong năm 2017, Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản tỉnh Kon Tum chủ trì, phối hợp với các đơn vị, địa phương tổ chức kiểm tra các cơ sở sản xuất, kinh doanh nông thủy sản. Cụ thể:
Theo đó đã tiến hành kiểm tra 80 cơ sở, đồng thời đánh giá, phân loại theo quy định, cụ thể: 13 cơ sở đạt loại A; 55 cơ sở đạt loại B; 03 cơ sở không đánh giá; 03 cơ sở ngừng hoạt động; 04 cơ sở tạm ngừng hoạt động và 02 cơ sở xếp loại C.
Tuy nhiên, cần lưu ý đối với 02 cơ sở đạt loại C về sản xuất giò chả tại Thôn 2 - Thị trấn Sa Thầy - huyện Sa Thầy của bà Nguyễn Thị Oanh và bà Võ Thị Thanh Hoa. Vì theo quy định tại Khoản 3, Điều 8 Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT ngày 03/12/2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định loại C (không đạt): Áp dụng đối với các cơ sở chưa đáp ứng các yêu cầu về điều kiện an toàn thực phẩm.
Cũng tại điểm b, Khoản 1, Điều 9 Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT, quy định cơ sở xếp loại C: Thời điểm kiểm tra lại tùy thuộc vào mức độ sai lỗi của cơ sở được kiểm tra và do Cơ quan kiểm tra quyết định, nhưng không quá 6 tháng tính từ thời điểm kiểm tra xếp loại C.
Cụ thể, dưới đây là danh sách được đánh giá, xếp loại năm 2017:
TT | Tên cơ sở | Địa chỉ | Loại hình | Kết quả xếp | Tần suất kiểm tra |
1 | Hà Thị Phúc | 957 Phan Đình Phùng | KD gạo | B | 2 lần/năm |
2 | Hoa Cao | 888 Phan Đình Phùng | KD gạo | B | 2 lần/năm |
3 | Hoa Cao 2 | 674 Phan Đình Phùng | KD gạo | B | 2 lần/năm |
4 | Nguyễn Bá Yên | 371 Bà Triệu, P. Quyết Thắng | KD gạo | B | 2 lần/năm |
5 | Vũ Thị Xuyên (chuối sấy tây nguyên) | 92 Nguyễn Văn Linh, P. Nguyễn trãi | Chuối sấy | B | 2 lần/năm |
6 | Đỗ Văn Lý | 769 Phan Đình Phùng | Giò chả | B | 2 lần/năm |
7 | Công ty cổ phần | Km2 xã Vinh Quang | Đường | A | 1 lần/năm |
8 | NPP Bảo Hân | 569 Duy Tân | đường | B | 2 lần/năm |
9 | Võ Thị Hà | 97 Hồ Tùng Mậu | Giò chả | B | 2 lần/năm |
10 | Huỳnh Thị Quí | 41 Ngô Sỹ Liên, P. Duy Tân | Giò chả | A | 1 lần/năm |
11 | Nguyễn Xuân Quang | 788/1 Phan Đình Phùng, P. Quang Trung | Giò chả | B | 2 lần/năm |
12 | Cà phê bột Phương Đông | 626 Duy Tân - P. Duy Tân | SX cà phê bột | B | 2 lần/năm |
13 | Cà phê bột Lynn | Ng Lương Bằng, P. Lê Lợi, Tp Kon Tum | Cà phê bột | B | 2 lần/năm |
14 | Vũ Đình Hậu | 129 Hoàng Thị Loan, Tp Kon Tum | Giò chả | B | 2 lần/năm |
15 | cơ sởThiên Lan | 336 Đào Duy Từ, Tp Kon Tum | Cà phê bột, hạt dưa | A | 1 lần/năm |
16 | cơ sởThiên Lan | 336 Đào Duy Từ, Tp Kon Tum | hạt dưa | A | 1 lần/năm |
17 | Giò chả Đoàn Ngọc Tâm | 127 kapakolong - tp kon tum | Giò chả | A | 1 lần/năm |
18 | Cà bột Thanh Hương (Lưu Bách Chung) | 519 Nguyễn Huệ, P. Thống Nhất, | SX cà phê bột | A | 1 lần/năm |
19 | Cà phê bột Da Vàng | 429 Trần Phú- tp Kon Tum | SX cà phê bột | B | 2 lần/năm |
20 | Cà phê bột Da Vàng 1 | 531 Nguyễn huệ, TP. Kon Tum | sản xuất cà phê bột | A | 1 lần/năm |
21 | Cà phê Thiên Phong | 02 Đặng Tất- p. Nguyễn Trãi- tp Kon Tum | sản xuất cà phê bột | Tạm ngừng HĐ |
|
22 | Cà phê bột Da Vàng 28 | 431Trần Phú- tp Kon Tum | SX cà phê bột | B | 2 lần/năm |
23 | Hồ Thị Thanh Hồng | Thôn 5 xã Đoàn kết, TP Kon Tum | Chuối ép khô | A | 1 lần/năm |
24 | HTX Minh Đức | 180 Trần Nhân Tông -tp Kon Tum | Thu gom, đóng gói | Tạm ngừng HĐ |
|
25 | Nấm sạch Tây Nguyên | p, Trường chinh- tp kon tum | Sản xuất Nấm | A | 1 lần/năm |
26 | Mai Xuân Vượng | Thôn Kon Klor, P. Thăng Lợi | Cá hấp | B | 2 lần/năm |
27 | Nguyễn Đoàn Cường | 101/26 hẻm ure, tổ 9, P. Duy Tân | Chà bông | B | 2 lần/năm |
28 | Giò chả Đặng Văn Hưng | 21/19 Hoàng Thị Loan, TP Kon Tum | Giò chả | B | 2 lần/năm |
29 | Dương Tấn Út | 326 Phan Chu Trinh, Tp Kon Tum | Giò chả | B | 2 lần/năm |
30 | Nguyễn Thị Hồng | 67 Lê Quý Đôn, P. Quang Trung | Giò chả | B | 2 lần/năm |
31 | Nguyễn Thị Bảy | 53 Hùng Vương, xã Đăk Pet | KD Chuối khô, nông sản | B | 2 lần/năm |
32 | Đinh Thị Nhung | Thôn 16/5, TT. Đăk Glei | KD rau quả, nông sản | B | 2 lần/năm |
33 | Nguyễn Thị Thuận | 269 Hùng Vương, TT. Đăk Glei | KD Nông sản | B | 2 lần/năm |
34 | Trần Thị Thú | 473 Hùng Vương, TT. Đăk Glei | KD Gạo | B | 2 lần/năm |
35 | Hoàng Kim Biên | 329 Hùng Vương, TT. Đăk Glei | SX đậu khuôn | B | 2 lần/năm |
36 | Đặng Thị Nga | Thôn 16/5, TT. Đăk Glei | Măng khô, nông sản | B | 2 lần/năm |
37 | HTX Nấm Măng Đen | Thôn Tu Rằng, xã Măng Cành | SX nấm | B | 2 lần/năm |
38 | Lê Ngọc Hoàng | Thôn Măng Đen, xã Đăk Long | KD gạo | KĐG |
|
39 | Trần Thị Hoa | xã Đăk Long | thu mua nông sản | KĐG |
|
40 | Nguyễn Ngọc Lợi | Nhơn Nghĩa, Sa Nhơn | Giò chả | KĐG |
|
41 | Nguyễn Thị Oanh | Thôn 2, TT. Sa Thầy | Giò chả | C | Bất kỳ |
42 | Võ Thị Thanh Hoa | Thôn 2, TT. Sa Thầy | Giò chả | C | Bất kỳ |
43 | Bùi Thị Hường | 82 Lê Duẩn, TT. Sa Thầy | Giò chả | B | 2 lần/năm |
44 | Đỗ Văn Tường | Thôn 3, TT. Sa Thầy | Thu gom cá | B | 2 lần/năm |
45 | Nguyễn Văn Màu | Thôn 4, TT. Sa Thầy | Giò chả | B | 2 lần/năm |
46 | Võ Minh Diệp | Thôn 2, TT. Sa Thầy | Giò chả | B | 2 lần/năm |
47 | Đại lý gạo Vũ Ánh Dương | Thôn 3, xã Tân Cảnh, H. Đăk Tô | KD gạo | Ngừng HĐ |
|
48 | Bùi Tiến Dũng | 180 Lê Duẩn, khối 3, TT Đăk Tô | KD gạo | B | 2 lần/năm |
49 | Nguyễn Thị Hóa | Đường Hùng Vương, khối 4, TT Đăk Tô | KD gạo | B | 2 lần/năm |
50 | Cơ sở Thành Hiếu (Đinh Thị Mỹ Linh) | Nguyễn Văn Cừ, khối 5 TT Đăk Tô | Giò chả | B | 2 lần/năm |
51 | Phan Thành Hiến (Đinh Thị Mỹ Linh) | Khối 5, TT Đăk Tô, Huyện Đăk Tô | Nem chả | B | 2 lần/năm |
52 | Hà Thị Tố Nga | Khối 7, TT Đăk Tô, Huyện Đăk Tô | Sâm, mật ong | Tạm ngừng HĐ |
|
53 | Đỗ Văn Phước | Khối 6, TT Đăk Tô, H. Đăk Tô | Giò chả | A | 1 lần/năm |
54 | Trương Thị Tám | Khối 4, TT Đăk Tô, H. Đăk Tô | Giò chả | B | 2 lần/năm |
55 | Thức ăn thủy sản Tá Tiến | 544 Hùng Vương, TT Đăk Hà | Thức ăn thủy sản | A | 1 lần/năm |
56 | Nguyễn Duy Đoàn | TDP 10, TT Đăk Hà | Cà phê nhân | B | 2 lần/năm |
57 | Lê Thị Viền | Thôn 10, TT Đăk Hà | Cà phê nhân | B | 2 lần/năm |
58 | CT TNHH MTV cà phê 704 | Thôn 1, Đăk Ngọc | Cà phê nhân | B | 2 lần/năm |
59 | Trương Thị Mỹ Lệ | TDP 2, TT Đăk Hà | Cà phê nhân | B | 2 lần/năm |
60 | CT TNHH MTV Phát Đạt Nguyễn | 659 Hùng Vương, TT Đăk Hà | Cà phê nhân | B | 2 lần/năm |
61 | Lê Toàn Quân | TDP 4A, TT Đk Hà | Giò Chả | B | 2 lần/năm |
62 | CT TNHH cà phê 731 | 35 Quang Trung, TT Đăk Hà | Cà phê nhân | A | 1 lần/năm |
63 | DNTN Duy Phương | Khối 6, TT Đăk Hà | Cà phê nhân | B | 2 lần/năm |
64 | Nguyễn Thị Phương Dung | Thôn 1, X. Đăk Mar | Cà phê nhân | B | 2 lần/năm |
65 | Lê Văn ánh | Thôn 3, X. Đăk Mar | Cà phê nhân | B | 2 lần/năm |
66 | CT TNHH MTV cà phê 734 | Thôn 3, X. Đăk Mar | Cà phê nhân | A | 1 lần/năm |
67 | Đặng Thị Dung(DNTT Duy Trung) | 152 Hùng Vương, X. Đăk mar | Cà phê nhân | B | 2 lần/năm |
68 | Vũ Trọng Toàn | TDP 4, TT Đăk Hà | KD giống Thủy sản | Ngừng HĐ |
|
69 | Lê Thị Kim Dung. | 6B Chu Văn An, TT Đăk Hà | Cà phê bột | B | 2 lần/năm |
70 | Phạm Xuân Bé | Thôn 2, X. Đăk Mar | Cà phê nhân | B | 2 lần/năm |
71 | Đặng Thị Hạnh | Thôn Kon Gung, X. Đăk Mar | Cà phê nhân | B | 2 lần/năm |
72 | Phan Thanh Giang | TDP2, TT Plei Kan | Giò chả | B | 2 lần/năm |
73 | Nguyễn Thị Oanh | Chợ Thị trấn Plei Kan | Giò chả | B | 2 lần/năm |
74 | Nguyễn Thị Hương | TDP3, TT Plei Kan | Giò chả | B | 2 lần/năm |
75 | Ngô Thị Hoa (Hoa Vũ) | TDP2, TT Plei Kan | Giò chả | B | 2 lần/năm |
76 | Trần Quang Minh | 960 Hùng Vương, TT Plei Kan | KD Gạo | B | 2 lần/năm |
77 | Võ Thị Tuyết | 28 HÙng Vương | KD Gạo | B | 2 lần/năm |
78 | Đào Xuân Chinh | 240 Trần Hưng Đạo, TT Plei Kan | Đậu khuôn | B | 2 lần/năm |
79 | Lưu Thị Hân | Thôn Chiên Chiết, xã Đăk Xú | Đậu khuôn | Tạm ngừng HĐ |
|
80 | Trần Ngọc Tân | TDP 7, TT Plei Kan | Giò chả | Ngừng HĐ |
|
Bùi Đức Trung