Kết quả kiểm tra, thẩm định các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Kon Tum năm 2021.
Kết quả kiểm tra, thẩm định các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Kon Tum năm 2021.
Thực hiện Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định việc thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm; Công văn số 400/SNN-KH ngày 20/3/2019 của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc phân công nhiệm vụ thực hiện các Thông tư của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Thực hiện Quyết định số 21/QĐ-CCCNTY, ngày 29/3/2021 của Chi cục Chăn nuôi và Thú y về việc thành lập Đoàn kiểm tra cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thuỷ sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm năm 2021, thời gian qua Chi cục Chăn nuôi và Thú y đã phối hợp với các đơn vị chức năng của các huyện, thành phố triển khai thực hiện các nội dung được Sở NN&PTNT giao.
Theo kết quả rà soát và báo cáo của các huyện, thành phố trong năm 2021 có 145 cơ sở chăn nuôi và giết mổ thuộc diện kiểm tra, đánh giá thẩm định cơ sở đảm bảo đủ điều kiện an toàn thực phẩm.
Tuy nhiên, tình hình dịch covid -19 đã tác động đến việc kiểm tra, thẩm định cũng như việc Ủy ban nhân dân thành phố Kon Tum xây dựng phương án đưa các cơ sở giết mổ nhỏ lẻ vào khu giết mổ gia súc, gia cầm tập trung. Do đó trong năm 2021 Chi cục đã thực hiện kiểm tra 107 cơ sở chăn nuôi, giết mổ; không thực hiện kiểm tra đối với 38 cơ sở.
Trong 107 cơ sở chăn nuôi, giết mổ được kiểm tra:
+ Có 65 cở sở đủ điều kiện thẩm định về an toàn thực phẩm;
+ Có 42 cơ sở chăn nuôi đã nghỉ sản xuất, kinh doanh do ảnh hưởng dịch Covid -19 hoặc cơ sở chưa đủ tiêu chí để kiểm tra, thẩm định theo quy định, hoặc cơ sở nằm trong khu vực đông dân cư.
Kết quả thẩm định, xếp loại cho 65 cơ sở, trong đó: có 03 cơ sở xếp loại A; 62 cơ sở xếp loại B.
PHỤ LỤC
DANH SÁCH CÁC CƠ SỞ KIỂM TRA,THẨM ĐỊNH THEO THÔNG TƯ 38/2018/TT-BNN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM NĂM 2021
TT | Họ tên chủ cơ sở | Địa chỉ | Nội dung kinh doanh | Kết quả xếp loại | Ghi chú |
TP. KON TUM | |||||
1 | Nguyễn Tiếp | Thôn Trung Nghĩa Đông, xã Kroong | Chăn nuôi lợn | B | |
2 | Đặng Văn Chinh | Thôn Trung Nghĩa Đông, xã Kroong | Chăn nuôi lợn | B | |
3 | Đinh Duy Lộc | Xã Đăk Cấm, Tp Kon Tum | Chăn nuôi lợn | B | |
4 | Trần Đình Quát | Thôn Gia Kiêm, xã Đăk Năng | Chăn nuôi lợn | B | |
5 | Lê Quỳnh Lân | Thôn Nghĩa An, xã Ia Chim | Chăn nuôi lợn | B | |
6 | Nguyễn Tuấn Vũ | Thôn Tân An, xã Ia Chim | Chăn nuôi lợn | B | |
7 | Trần Văn Bảng | Thôn Gia Kiêm, xã Đăk Năng | Chăn nuôi lợn | B | |
8 | Trịnh Công Cảnh | Tổ 10, Phường Duy Tân | Chăn nuôi GC | B | |
9 | Hoàng Sỹ Thích | Tổ 10, Phường Duy Tân | Chăn nuôi GC | B | |
10 | Bùi Thiện Quyền | Thôn 9, xã Đăk Cấm | Chăn nuôi GC | B | |
11 | Hoàng Đức Dũng | Xã Đăk Cấm | Chăn nuôi GC | B | |
12 | Nguyễn Thị Tám | Xã Đăk Bla | Chăn nuôi lợn | B | |
13 | Trần Văn Đông | Xã Đăk Bla | Chăn nuôi lợn | B | |
14 | Đinh Tấn Lượng | Thôn 9, Đăk Cấm | Chăn nuôi GC | A | |
15 | Ngô Thị Nhung | Phường Trần Hưng Đạo | Giết mổ GC | B | |
16 | Đặng Thị Lương | Phường Ngô Mây | Giết mổ GC | B | |
17 | Hồ Xuân Long | Thôn 5, xã Hòa Bình | Chăn nuôi GC | B | |
HUYỆN IAHDRAI | |||||
1 | Phan Thanh Nam | Xã IaDom | Chăn nuôi gà | B | |
2 | Lê Văn Hào | Xã Ia Đăl | Chăn nuôi gà | B | |
HUYỆN ĐĂK GLEI | |||||
1 | Phạm Văn Vượt | Thôn 14A, xã Đăk Pét | Chăn nuôi lợn ,gà | B | |
2 | Cơ sở GMĐVTT Đăk Glei | Thôn Sông đông, thị trấn ĐăkGlei | Giết mổ động vật | B | |
3 | Nguyễn Đình Hải | Xã Đăk Pét | Chăn nuôi lợn | B | |
4 | Trần Xuân Sơn | Xã Đăk Pét | Chăn nuôi lợn | B | |
5 | Trịnh Minh Hiến | Thôn Brong Mỹ, xã Đắk Môn | Chăn nuôi lợn | B | |
6 | Nguyễn Đình Huy | Thôn Brong Mỹ, xã Đăk Môn | Chăn nuôi lợn | B | |
HUYỆN KON RẪY | |||||
1 | Đỗ Thị Phượng | Thị trấn Đăk Rve | Giết mổ nhỏ lẻ | B | |
2 | Phạm Thị Vân | Xã Tân Lập | Giết mổ nhỏ lẻ | B | |
3 | Trần Thị Huyền | Xã Tân Lập | Giết mổ nhỏ lẻ | B | |
4 | Trần Văn Toản | Xã Tân Lập | Giết mổ nhỏ lẻ | B | |
5 | Nguyễn Thị Hà | Xã Tân Lập | Giết mổ nhỏ lẻ | B | |
6 | Phạm Thị Tuyến | Thôn 13, xã Đăk Ruồng | Chăn nuôi lợn | B | |
7 | Phan Thị Ánh Loan | Thôn 10, xã Đăk Tờ Re | Chăn nuôi lợn | B | |
HUYỆN TU MƠ RÔNG | |||||
1 | Cao Hoàng Hồng Hoa | Thôn Đắk Hnông, xã Đăk Tờ Kan | Chăn nuôi lợn | B | |
2 | Nguyễn Văn Bê | Thôn Năng Lớn 3, xã Đăk Sao | Chăn nuôi lợn | B | |
3 | Ngô Văn Danh | Thôn Đắk Hnăng, xã Đăk Tờ Kan | Chăn nuôi lợn | B | |
4 | Nguyễn Thị Vân | Thôn Đắk Hnăng, xã Đăk Tờ Kan | Chăn nuôi lợn | B | |
HUYỆN KON PLONG | |||||
1 | Trang trại chăn nuôi dê sữa | Thôn Kon Tu Rằng, xã Măng Cành | Chăn nuôi Dê | B | |
HUYỆN NGỌC HỒI | |||||
1 | Nguyễn Văn Viêm | Thôn Ngọc Yên, xã Đăk Xú | Chăn nuôi gà | B | |
2 | Trần Văn Giao | Thôn Ngọc Yên, xã Đăk Xú | Chăn nuôi gà | B | |
3 | Phạm Văn Bản | Thôn Ngọc Yên, xã Đăk Xú | Chăn nuôi gà | B | |
4 | Nguyễn Phương Vinh | Thôn Hào Lý, xã Sa Loong | Chăn nuôi gà | B | |
5 | Hoàng Thị Trang | Thôn Ngọc Yên, xã Đăk Xú | Chăn nuôi gà | B | |
6 | Lý Văn Vĩnh | Thôn Phia Pháp, xã Đăk Xú | Chăn nuôi gà | B | |
7 | Nguyễn Văn Thành | Thôn Ngọc Thư, xã Đăk Xú | Chăn nuôi lợn | B | |
8 | Đặng Văn Phùng | Thôn 2, xã Đăk Kan | Chăn nuôi lợn | A | |
9 | Lê Thị Thu Ngân | Thôn Chiên Chiết, xã Đăk Xú | Chăn nuôi lợn | B | |
10 | Vũ Thị Rộng | Thôn Lộc Nông, xã Đăk Nông | Chăn nuôi lợn | B | |
11 | Lê văn Xuý | Thôn Chiên Chiết, xã Đăk Xú | Chăn nuôi lợn | B | |
12 | Dương Thị Vân | Thôn Đắk Nông, xã Đăk Xú | Chăn nuôi lợn | B | |
13 | Nguyễn Trang | Thôn Lộc Nông, xã Đăk Nông | Chăn nuôi lợn | B | |
14 | Nguyễn Thao | Thôn Lộc Nông, xã Đăk Nông | Chăn nuôi lợn | B | |
15 | CSGMĐVTT Ngọc Hồi | TDP6, thị trấn Plei Kần | Giết mổ TT | B | |
HUYỆN SA THẦY | |||||
1 | CSGMĐVTT Sa Thầy | TT Sa Thầy, Sa Thầy, Kon Tum | Giết mổ TT | B | |
HUYỆN ĐĂK TÔ | |||||
1 | CSGMĐV TT huyện Đăk Tô | Khối 6, thị trấn Đăk Tô | Giết mổ TT | A | |
2 | Phan Công Vị | Khối 6, thị trấn Đăk Tô | Chăn nuôi lợn | B | |
3 | Nguyễn Hồng Hà | Khối 6, thị trấn Đăk Tô | Chăn nuôi lợn | B | |
4 | Hoàng Thị Lan | Khối 5, thị trấn Đăk Tô | Chăn nuôi lợn | B | |
5 | Thới Văn Mười | Thôn 1, xã Kon Đào | Chăn nuôi lợn | B | |
6 | Nguyễn Thành Đức | Thôn 4, xã Tân Cảnh | Chăn nuôi lợn | B | |
HUYỆN ĐĂK HÀ | |||||
1 | Đỗ Anh Tuấn | Thôn 7, xã Đăk La | Chăn nuôi lợn | B | |
2 | Hoàng Thị Phúc | TDP3, thị trấn Đăk Hà | Giết mổ GC | B | |
3 | CSGMĐVTT huyện Đăk Hà | TDP3, thị trấn Đăk Hà | Giết mổ TT | B | |
4 | Lý Ngọc Văn | TDP3, thị trấn Đăk Hà | Giết mổ GC | B | |
5 | Nguyễn Thị Tàu | Thôn 6, xã Đăl La, Đăk Hà | Chăn nuôi Lợn | B | |
6 | Vũ Văn Nam | Đăk Hring, Đăk Hà, Kon Tum | Giết mổ nhỏ lẻ | B | |
TỔNG CỘNG: 65 cơ sở |