Chuẩn hóa thủ tục hành chính của Ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH: 83 TTHC
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP HUYỆN: 14 TTHC
STT | Tên thủ tục hành chính |
I | Lĩnh vực Thủy sản: 02 TTHC |
1. | |
2. | Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) |
II | Lĩnh vực Lâm nghiệp: 02 TTHC |
3. | |
4. | |
III | Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn: 06 TTHC |
|
|
|
|
8. | |
9. | |
10. | |
IV | Lĩnh vực Thủy lợi: 03 TTHC |
11. | |
12. | |
13. | |
V | Lĩnh vực Nông nghiệp: 01 TTHC |
14. |
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP XÃ: 08 TTHC
STT | Tên thủ tục hành chính |
I | Lĩnh vực Thủy lợi |
1. | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã |
2. | |
3. | |
II | Lĩnh vực Phòng chống thiên tai |
4. | Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu |
5. | |
6. | |
III | Lĩnh vực Nông nghiệp |
7. | |
IV | Lĩnh vực Trồng trọt |
8. |